KẾ HOẠCH Chi các khoản thu theo quy định và các khoản thu theo thỏa thuận đóng góp tự nguyện năm học 2017-2018
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG MẦM NON YÊN THỌ Số: 51 / KH - MNYT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đông Triều, ngày 16 tháng 9 năm 2017 |
KẾ HOẠCH
Chi các khoản thu theo quy định và các khoản thu theo thỏa thuận đóng góp tự nguyện
năm học 2017-2018
Căn cứ thông tư liên tịch số 06/2015/TTLT – BGDĐT – BNV ngày 16/3/2015 của liên tịch Bộ giáo dục và Đào tạo, bộ nội vụ "Quy định về danh mục khung vị trí việc làm và định mức số lượng người làm việc trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập".
Căn cứ vào công văn số 2257/SGDĐT-KHTC ngày 23/8/2017 V/v Hướng dẫn thực hiện các khoản thu, chấn chỉnh tình trạng lạm thu trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh năm học 2017-2018.
Căn cứ vào công văn số 868/PGD&ĐT ngày 29/8/2017 V/v Hướng dẫn thực hiện các khoản thu, chấn chỉnh tình trạng lạm thu trong các trường MN, TH, THCS trên địa bàn thị xã năm học 2017-2018.
Căn cứ vào công văn số 2433/SGDĐT-KHTC ngày 07/09/2017 V/v Hướng dẫn bổ sung thực hiện các khoản thu trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh năm học 2017-2018.
Căn cứ vào công văn số 922/PGD&ĐT ngày 08/09/2017 V/v Hướng dẫn bổ sung các khoản thu trong các trường MN, TH, THCS trên địa bàn thị xã năm học 2017-2018.
Căn cứ vào KH năm học 2017 – 2018 được phê duyệt của phòng giáo dục và đào tạo Đông Triều
Trường Mầm non Yên Thọ làm kế hoạch Thu, chi các khoản trong năm học cụ thể như sau:
Tổng số trẻ: 369HS
Tổng số nhóm lớp: 14
- CÁC KHOẢN THU THEO QUY ĐỊNH
Đối với thu Học phí :
( Thực hiện theo mức thu theo công văn số 5414/UBND-TM4 V/v triển khai thực hiện nghị quyết số 24/2016/NQ – HĐND ngày 27/7/2016 của hội đồng nhân tỉnh về việc quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân của tỉnh Quảng Ninh từ năm học 2016 – 2017 đến năm học 2020 – 2021).
1. Mức thu Học phí: Thu theo tháng hoặc thu theo học kỳ: ( Kỳ I: 4th; Kỳ II: 5th)
50.000đ/hs/tháng x 4th = 200.000đ/trẻ/học kỳ I
50.000đ/hs/tháng x 5th = 250.000đ/trẻ/học kỳ II
- Dùng 40% chi cải cách tiền lương
- Dùng 60% dùng cho hoạt động chuyên môn của đơn vị.
B. CÁC KHOẢN THU THEO THỎA THUẬN
I. Thu chi phục vụ Bán trú
1. Tiền ăn
Tổng thu 13.500đ/ngày
Trong đó: - Bữa chính = 9.000đ/hs/ngày
- Bữa phụ = 3.000đ/hs/ngày
- Chất đốt = 1.500đ/hs/ngày
Tiền ăn tính theo số buổi ăn thực tế của trẻ
2. Tiền thuê người nấu
Dựa vào KH năm học 2017 – 2018 được phê duyệt của phòng giáo dục
Trường Mầm non Yên Thọ cần thuê 05 cấp dưỡng
* Số nhân viên cấp dưỡng cần thuê : 05 người ( Chi theo tháng)
Lấy mức lương tối thiểu vùng: 2.900.000đ : 26 ngày/tháng = 111.500đ/ngày
Lấy 111.500đ/ngày X 22 ngày đi làm/tháng = 2.453.000đ/người/tháng
2.453.000đ/người/tháng X 5 người = 12.265.000đ.
Tổng 12.265.000đ/tháng : 369 hs = 33.238đ/trẻ/tháng
* Vậy dự kiến thu tiền thuê nhân viên cấp dưỡng là: 34.000đ/trẻ/th
3. Chi tiền công đón trẻ sớm trả trẻ muộn (sáng 30 phút 7h00 phút- 7h30 phút
Chiều từ 16h30 phút – 17h00 phút)
* Tiền công cho cán bộ quản lý, giáo viên làm việc đón trẻ sớm trả trẻ muộn.
Lấy mức lương cơ bản 1.300.000đ x 2,6% = 33.800đ/giờ
Vậy số tiền bình quân tính 1 giờ tiền công cho viêc đón sớm trả muộn cho cán bộ quản lý và giáo viên trực tiếp làm đón trẻ sớm trả trẻ muộn là : 33.800đ/h
3.1. Số người trong BGH tham gia làm là: 04. (Tổng điểm trường 05 điểm , mỗi một đ/c trực 1 điểm trường).
*Cách tính lấy mức lương cơ bản: 1.300.000đ x 2,6% = 33.800đ/giờ (Áp dụng cho quản lý, giáo viên đăng ký làm đón trẻ sớm trả trẻ muộn)
- Dự kiến lương của Hiệu trưởng là: 11 giờ/tháng x 33.800đ = 371.800đ/tháng
- Dự kiến lương của Hiệu phó là: 11 giờ/tháng x 33.800đ = 71.800đ/người/tháng
371.800đ/người/tháng x 3 người = 1.115.400đ/tháng
Tổng số tiền chi cho ban giám hiệu là: 1.487.200đ
3.2. Số giáo viên tham gia làm đón trẻ sớm trả trẻ muộn là: 29 người
Tổng số giờ trong tháng : 11h x 1 người = 11h/người/th
Tiền công đón sớm trả muộn 1 tháng của giáo viên là:
33.800đ x 11h/th = 371.800đ/người/tháng
371.80đ/người/tháng x 29 người = 10.782.200đ/tháng
Tổng số tiền chi cho giáo viên là: 10.782.200đ
3.3. Chi nhân viên thu tiền kế toán, y tế , hành chính làm thêm giờ cho việc làm đón trẻ sớm trả trẻ muộn 03người.
- Tổng số nhân viên làm là : 03 người
Lấy mức lương cơ bản 1.300.000đ x 1,8% = 23.400đ/giờ
* Vậy số tiền bình quân tính 1 giờ cho viêc đón sớm trả muộn cho nhân viên kế toán, y tế làm đón trẻ sớm trả trẻ muộn là : 23.400đ/h
23.400đ/h x 11h/người/tháng x 1 người = 257.400đ/người/tháng
257.400đ/người/tháng x 3 người = 772.200đ/tháng
Tổng số tiền chi cho nhân viên 772.200đ/tháng
* Dự kiến số học sinh đăng ký đi sớm đón muộn: 369 HS
Số tiền cần chi cho việc đón sớm trả muộn trong 1 tháng của CBQL, GV, NV số tiền là:
+ Quản lý : 1.487.200đ/th
+ Giáo viên: 10.782.200đ/th
+ Nhân viên: 772.200đ/th
Tổng cộng: 13.041.600đ : 369hs = 35.343đ/trẻ/tháng
* Vậy số tiền dự kiến chi trả tiền công đón trẻ sớm trả trẻ muộn: 35.343đ/trẻ/th (Làm tròn : 35.000đ/trẻ/tháng)
4. Tiền giấy vệ sinh + quét dọn vệ sinh công tác phục vụ bán trú:
4.1.Thuê tiền lao công dọn vệ sinh phục vụ ăn bán trú.
+ Điểm trung tâm ( 08 lớp có 210 trẻ ) : 1.260.000đ/th
+Điểm lẻ Thọ sơn ( 04 lớp có 107 trẻ) : 642.000đ/th
+Điển lẻ Yên Sơn (02 lớp có 52 trẻ) : 312.000đ/th
Tổng cộng 3 điểm: 2.214.000đ/th : 369 hs = 6.000đ/trẻ/th (1)
4.2.Tiền mua giấy vệ sinh:
Dự kiến 1,198 cuộn/lớp/ngày x 14 lớp x 22 ngày = 368,984 cuộn/ tháng( làm tròn 369 cuộn)
Vậy chi tiền giấy vệ sinh 1 tháng là : 369 cuộn x 4.000đ = 1.476.000đ
1.476.000đ/th : 369hs = 4.000đ/trẻ/th (2)
Tổng cộng (1) + (2) = 10.000đ/trẻ/th
* Vậy dự kiến chi tiền thuê lao công + giấy vệ sinh phục vụ ăn bán trú: 10.000đ/trẻ/th
5. Mua sắm vật dụng tiêu hao :( Xà phòng, nước lau sàn, dầu rửa bát…..) số lớp là 12, bếp là 03
TT | Nội dung | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Nước lau nhà Sunlight | Chai | 66 |
27.000
| 1.782.000 | 4 lit/nhóm lơp+Bếp trung tâm 5+ bếp thọ sơn 2, Bếp Yên Sơn 3 |
2 | Nước rửa tay Lifebuoy 173ml | Chai | 42 | 22.000 | 924.000 | 3chai/nhóm lớp |
3 | Xà phòng Omo 800g | Túi | 34 | 35.000 | 1.190.000 | 2túi/lớp+ bếp |
4 | Nước tẩy tolet okay 960ml | Chai | 42 | 42.000 | 1.764.000 | 3 chai/ lớp |
5 | Túi bóng đựng rác | Kg | 7 | 41.000 | 287.000 | 0,5kg/lớp |
6 | Nước rửa bát Sunlight 800ml | Chai | 42 | 27.000 | 1.134.000 | Bếp trung tâm 24 bếp thọ sơn 12, Bếp Yên Sơn 06 |
7 | Găng tay túi bóng 70 chiếc | Hộp | 11 | 12.000 | 132.000 | Bếp trung tâm 6+ bếp thọ sơn 3, Bếp Yên Sơn 2 |
8 | Găng tay cao su | Đôi | 33 | 20.000 | 660.000 | 2 đôi/lớp+Bếp trung tâm 2+ bếp thọ sơn 2, Bếp Yên Sơn 1 |
9 | Giấy lưu mẫu thức ăn | g | 3 | 50.000 | 150.000 | 01g/bếp |
10 | Khăn lưới rửa bát | Cái | 31 | 5.000 | 155.000 | Bếp trung tâm 18, bếp thọ sơn 08, Bếp Yên Sơn 05 |
11 | Búi sắt cọ xông | Cái | 8 | 5.000 | 40.000 | Bếp trung tâm 3, bếp thọ sơn 3, Bếp Yên Sơn 2 |
12 | Tạp dề | Cái | 5 | 28.800 | 144.000 | Bếp trung tâm 2+ bếp thọ sơn 2, Bếp Yên Sơn 1 |
13 | Khẩu trang 20 cái/hộp | Hộp | 5 | 40.000 | 200.000 | Bếp trung tâm 2+ bếp thọ sơn 2, Bếp Yên Sơn 1 |
14 | Nước lau kính | Chai | 14 | 21.000 | 294.000 | 1 chai/lớp |
Tổng cộng | 8.856.000 |
|
Tổng số tiền chi: 8.856.000đ : 369 hs = 24.000đ/trẻ/th
*Vậy số tiền dự kiến mua vật dụng tiêu hao là: 24.000đ/trẻ/th
(Các khoản thu ở mục 2,3,4,5 nhà trường dự kiến số học sinh là: 369 cháu nhưng với trường hợp trường chưa đủ học sinh so với kế hoạch thì chia đồng đều cho số học sinh thực đi học để đảm bảo nguyên tắc thu đủ bù chi)
6. Mua sắm vật dụng dung chung phục vụ bán trú: Dựa vào biên bản kiểm kê của các bếp ăn, các lớp đầu năm học 2016 – 2017. nhà trường đưa ra kế hoạch mua bổ xung đồ dùng , dùng chung cho ăn học bán trú tại trường năm học 2017 – 2018.
STT | Nội dung | Tổng số cần sử dụng trong năm | Đơn vị tính | Số đã có | Cần mua bổ sung | Đơn giá | Thành tiền | Ghi chú |
1 | Thìa Innox | 369 | Cái | 5 | 364 | 5.000 | 1.820.000 | 1 cái/ trẻ |
2 | Bát Innox | 369 | Cái | 169 | 200 | 10000 | 2.000.000 | 1 cái/ trẻ |
3 | Chiếu cói (1,2m) | 92 | Cái | 24 | 68 | 75.000 | 5.100.000 | 1 chiếu/ 4trẻ |
4 | Khăn rửa mặt | 369 | Cái | 0 | 369 | 7.000 | 2.583.000 | 1 cái/ trẻ |
5 | Khăn lau tay | 369 | Cái | 169 | 200 | 2.700 | 540.000 | 1 cái/ trẻ |
6 | Chăn | 92 | Cái | 53 | 39 | 380.000 | 14.820.000 | 1cái/ 4 trẻ |
7 | Dao chặt | 6 | Cái | 3 | 3 | 170.000 | 510.000 | 2 con /bếp |
8 | Dao thái thức ăn | 6 | Cái | 3 | 3 | 150.000 | 450.000 | 2 cái /bếp |
9 | Rổ nhựa | 8 | Cái | 7 | 1 | 22.000 | 22.000 | Trung tâm |
10 | Rổ nhựa ( đựng bát) | 14 | Cái | 5 | 9 | 60.000 | 540.000 | 1 cái / lớp |
11 | Ghế ngồi rửa bát | 5 | Cái | 0 | 5 | 28.000 | 140.000 | Bếp |
12 | Muôi múc canh to | 20 | Cái | 0 | 20 | 36.000 | 720.000 | Bếp |
13 | Giá cắm dao, thớt | 3 | c | 0 | 3 | 140.000 | 420.000 | 1 cái / bếp |
14 | Chậu to | 3 | Cái | 0 | 3 | 130.000 | 390.000 | 3 cái / bếp |
15 | Đá mài | 3 | Viên | 0 | 3 | 35.000 | 105.000 | 1 viên / bếp |
16 | Xô nhựa | 42 | Cái | 8 | 34 | 45.000 | 1.530.000 |
|
17 | giá vo gạo | 3 | Cái | 0 | 3 | 42.000 | 126.000 | 1 cái /bếp |
18 | Ca chia thức ăn | 3 | Cái | 2 | 1 | 67.000 | 67.000 | 1 cái /bếp |
19 | Chảo | 3 | Cái | 1 | 2 | 130.000 | 260.000 | 2 cái /bếp |
20 | Thớt gỗ | 3 | Cái | 0 | 3 | 300.000 | 900.000 | 2 cái /bếp |
21 | Gọt vỏ | 6 | Cái | 3 | 3 | 10.000 | 30.000 | 2 cái /bếp |
22 | Lọ gia vị | 9 | Chiếc | 0 | 9 | 10.000 | 90.000 | 3cái / b |
23 | Chổi chít | 17 | Chiếc | 0 | 17 | 30.000 | 510.000 | 1 cái / lớp+ b |
24 | Cây lau nhà | 17 | Cái | 0 | 17 | 100.000 | 1.700.000 | 1 cái / lớp+ b |
25 | Chổi nhựa quét nước | 17 | Chiếc | 0 | 17 | 35.000 | 595.000 | 2 cái / lớp+ b |
26 | Khau hót nhựa | 17 | Cái | 0 | 17 | 15.000 | 255.000 | 1 cái / lớp+b |
27 | Lọc cua | 3 | Cái | 2 | 1 | 55.000 | 55.000 | 1cái /bếp |
28 | Đũa nấu | 3 | Cai | 0 | 3 | 10.000 | 30.000 | 1 cái /bếp |
29 | Muôi múc cơm | 10 | Cái | 5 | 5 | 10.000 | 50.000 | 1 cái /lop |
30 | Hộp lưu mẫu thức ăn | 12 | Cái | 0 | 12 | 16.000 | 192.000 | 4 cái /bếp |
31 | Thùng đựng gạo nhựa | 1 | Cai | 0 | 1 | 250.000 | 250.000 | 1 cái /bếp |
32 | Lạo đa năng | 15 | Cái | 5 | 10 | 10.000 | 100.000 | 4 cái /bếp |
Tổng |
|
|
|
| 36.900.000 |
|
Tổng số tiền dự kiến chi mua bổ xung cho số học sinh cũ và học sinh mới cả trường là : 36.900.000đ : 369 HS =100.000 đ/trẻ/ năm
Trên đây là kế hoạch thu chi của trong năm học 2017 – 2018 của nhà trường.
Kế hoạch này được thông báo cán bộ giáo viên nhân viên toàn trường và triển khai trước cuộc họp phụ huynh học sinh toàn trường . Kế hoạch được áp dụng thực hiện từ tháng 09 năm 2017.
| HIỆU TRƯỞNG ( Đã ký) Lê Thị Lành |
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG MẦM NON YÊN THỌ Số: 52 / KH - MNYT
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Đông Triều, ngày 16 tháng 9 năm 2017 |
KẾ HOẠCH
Thu chi trông giữ trẻ ngày thứ 7 theo nhu cầu của phụ
năm học 2017-2018
Căn cứ vào công văn số 2257/SGDĐT-KHTC ngày 23/8/2017 V/v Hướng dẫn thực hiện các khoản thu, chấn chỉnh tình trạng lạm thu trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh năm học 2017-2018.
Căn cứ vào công văn số 868/PGD&ĐT ngày 29/8/2017 V/v Hướng dẫn thực hiện các khoản thu, chấn chỉnh tình trạng lạm thu trong các trường MN, TH, THCS trên địa bàn thị xã năm học 2017-2018.
Căn cứ vào công văn số 2433/SGDĐT-KHTC ngày 07/09/2017 V/v Hướng dẫn bổ sung thực hiện các khoản thu trong cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh năm học 2017-2018.
Căn cứ vào công văn số 922/PGD&ĐT ngày 08/09/2017 V/v Hướng dẫn bổ sung các khoản thu trong các trường MN, TH, THCS trên địa bàn thị xã năm học 2017-2018.
Trường Mầm non Yên Thọ làm kế hoạch Thu, chi các khoản trong năm học cụ thể như sau:
Tổng số trẻ: 369HS
Tổng số nhóm lớp: 14
1. Chi tiền làm thêm giờ trông giữ trẻ theo nhu cầu của phụ huynh ngày thứ 7.
* Tiền thêm giờ cho cán bộ quản lý, giáo viên làm việc trông giữ trẻ ngày thứ 7.
Lấy mức lương cơ bản 1.300.000đ x 2,6% = 33.800đ/giờ
Vậy số tiền bình quân tính 1 giờ làm thêm cho viêc việc trông giữ trẻ ngày thứ 7 cho cán bộ quản lý và giáo viên trực tiếp làm là : 33.800đ/h
1.1. Số người trong BGH tham gia làm thêm giờ là: 04. (Tổng điểm trường 05 điểm , mỗi một đ/c trực 1 điểm trường).
*Cách tính lấy mức lương cơ bản: 1.300.000đ x 2,6% = 33.800đ/giờ (Áp dụng cho quản lý, giáo viên đăng ký làm trông giữ trẻ theo nhu cầu của phụ huynh ngày thứ 7)
- Dự kiến lương của Hiệu trưởng là: 24 giờ/tháng x 33.800đ = 811.200đ/tháng
- Dự kiến lương của Hiệu phó là: 24 giờ/tháng x 33.800đ = 11.200đ/người/tháng
811.200đ/người/tháng x 3 người =2.433.600đ/tháng
Tổng số tiền chi cho ban giám hiệu là: 3.244.800đ
1.2. Số giáo viên tham gia trông giữ trẻ ngày thứ 7 là: 29 người
Tổng số giờ làm thêm trong tháng ; 24h x 1 người = 24h/người/th
Lương làm thêm giờ 1 tháng của giáo viên là: 33.800đ x 24h/th = 811.200đ/người/tháng
811.200đ/người/tháng x 29 người = 23.524.800đ/tháng
Tổng số tiền chi cho giáo viên là: 23.524.800đ
1.3. Chi nhân viên thu tiền kế toán, y tế , hành chính làm thêm giờ cho ngày thứ 7: 03 người.
- Tổng số nhân viên làm thêm giờ : 03 người
Lấy mức lương cơ bản 1.300.000đ x 1,8% = 23.400đ/giờ
* Vậy số tiền bình quân tính 1 giờ làm thêm cho viêc làm thứ 7 cho nhân viên kế toán, y tế, hành chính là : 23.400đ/h
23.400đ/h x 24h/người/tháng x 1 người = 561.600đ/người/tháng
561.600đ/người/tháng x 3 người = 1.684.800đ/tháng
Tổng số tiền chi cho nhân viên 1.684.800đ/tháng
* Dự kiến số học sinh đăng ký đi ngày thứ 7: 369 HS
Số tiền cần chi cho việc trông trẻ ngày thứ 7 trong 1 tháng của CBQL, GV, NV số tiền là:
+ Quản lý : 3.244.800đ/th
+ Giáo viên: 23.524.800đ/th
+ Nhân viên: 1.684.800đ/th
Tổng cộng: 28.454.400đ : 369hs = 77.112đ/trẻ/tháng
* Vậy số tiền dự kiến chi trả tiền trông trẻ ngày thứ 7: 77.112đ/trẻ/th (Làm tròn : 77.000đ/trẻ/tháng)
Trên đây là kế hoạch thu chi trông giữ trẻ ngày thứ 7 trong năm học 2017 – 2018 của nhà trường.
Kế hoạch này được thông báo cán bộ giáo viên nhân viên toàn trường và triển khai trước cuộc họp phụ huynh học sinh toàn trường . Kế hoạch được áp dụng thực hiện từ tháng 09 năm 2017.
| HIỆU TRƯỞNG ( Đã ký ) Lê Thị Lành |
- Kế hoạch Phòng học thông minh năm học 2017-2018
- Công khai thông tư 09
- Công khai về cơ sở vật chất- Năm học: 2017- 2018
- Công khai về đội ngũ CBGVNV - Năm học: 2017-2018
- Công khai thông tư 21
- KẾ HOẠCH Quản lý tài chính xây dựng đầu tư mua sắm sửa chữa CSVC trường học năm học 2017 – 2018
- KẾ HOẠCH Hướng dẫn thực hiện chuyên môn Và quy định hồ sơ sổ sách năm học 2017-2018
- QUY CHẾ Thực hiện dân chủ trong hoạt động của Trường Mầm non Yên Thọ
- BÁO CÁO Kết quả thực hiện nhiệm vụ tháng 8/2017 và phương hướng nhiệm vụ tháng 9/2017
- Lịch công tác tháng 9 / 2017
- Chương trình công tác tháng 8/2017
- QUYẾT ĐỊNH V/v phân công giáo viên giảng dạy lớp mẫu giáo 5 tuổi Năm học 2017-2018
- QUYẾT ĐỊNH V/v phân công nhiệm vụ cán bộ, giáo viên, nhân viên Năm học 2017-2018
- Thực đơn tháng 06/2017
- Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ tháng 04/2017 và triển khai nhiệm vụ tháng 05/2017