CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017-2018


Biểu mẫu 01

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON YÊN THỌ                                

THÔNG B¸O

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mẫu giáo

I

Mức độ về sức khỏe mà trẻ em

sẽ đạt được

 

- Trẻ phát triển bình thường đạt 96,5%. Trong đó giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  từ 3,5 % xuống dưới 3%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi từ 3,5% xuống dưới 2%.

- Trẻ phát triển bình thường đạt 96,5%. (Riêng trẻ 5 tuổi  phấn đấu đạt 100%)  Trẻ 3-4 tuổi  phấn đấu giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân  từ 3,5 % xuống dưới 3%. Giảm tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi từ 3,5% xuống dưới 2%.

II

Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được

 

- 90%  trở lên trẻ thực hiện thành thạo các vận động đi, leo trèo và chạy.

- 97% Trẻ biết chỉ vào đồ vật hay tranh ảnh khi gọi tên các thứ đó (VD: mắt, mũi...)

- 98% trẻ làm theo những chỉ dẫn đơn giản.

- 95% trở lên trẻ biết vẽ nguyệch ngoạc nếu được đưa cho bút chì hoặc sáp màu.

- 95% trẻ thích những mẩu chuyện hoặc bài hát đơn giản.

- 97% trẻ bắt đầu tự xúc ăn

- 100% trẻ biết tự xúc ăn

- Trẻ biết phối hợp chân tay nhịp nhàng

- Biết lắng nghe và trả lời câu hỏi của người đối thoại.

- Biết chào hỏi lễ phép, xin lỗi, cảm ơn.

- Biết thực hiện một số quy định: cất đồ chơi, vứt rác, đi vệ sinh đúng nơi quy định.

- Trẻ biết chơi với những trẻ khác

III

Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ

- Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành

- Chăm sóc giáo dục theo chương trình giáo dục mầm non hiện hành

IV

Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục

 

 

- Có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác chăm sóc nuôi dưỡng trẻ

- Có đầy đủ cơ sở vật chất, trang thiết bị phục vụ cho công tác chăm sóc nuôi dưỡng trẻ. Riêng trẻ 5 tuổi đầy đủ 115 danh mục đồ dùng đồ chơi theo Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT

 

 

      Yên Thọ, ngày  05 tháng  10 năm  2017

                        Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                           Lê Thị Lành

 

Biểu mẫu 02

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

    TRƯỜNG MẦM NON YÊN THỌ                                

THÔNG B¸O

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2017-2018

Đơn vị tính: trẻ em

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

 

Nhà trẻ

Mẫu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng

tuổi

25-36 tháng

tuổi

3-4 tuổi

 

4-5

tuổi

5-6

tuổi

 

I

Tổng số trẻ em

369

 

40

20

96

112

101

1

Số trẻ em nhóm ghép

0

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em 1 buổi/ngày

0

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em 2 buổi/ngày

369

 

40

20

96

112

101

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở

 

369

 

40

20

96

112

101

III

Số trẻ em được kiểm tra

 định kỳ sức khỏe

 

369

 

40

20

96

112

101

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

369

 

40

20

96

112

101

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Kênh bình thường

 

 

 

 

 

 

 

2

SDD  vừa  -2

 

 

0

0

4

3

8

 

Thấp còi

 

 

0

0

0

0

5

 

Nhẹ cân

 

 

0

0

4

3

7

3

SDD  vừa  -3

 

 

 

 

 

 

 

 

Thấp còi

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhẹ cân

 

 

 

 

 

 

 

4

Số trẻ cân nặng hơn so với tuổi

 

 

 

 

 

 

 

3

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

 

 

 

40

20

96

112

101

1

Đối với nhà trẻ

 

 

40

20

 

 

 

a

Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 25-36 tháng

 

 

 

20

 

 

 

 

b

Chương trình giáo dục mầm non -

Chương trình giáo dục nhà trẻ 13-24 tháng tuổi

 

 

40

 

 

 

 

2

Đối với mẫu giáo

 

 

 

 

96

112

101

a

Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

 

 

 

b

Chương trình 26 tuần

 

 

 

 

 

 

 

c

Chương trình 36 buổi

 

 

 

 

 

 

 

d

Chương trình giáo dục mầm non-

Chương trình giáo dục mẫu giáo

 

 

 

 

96

112

101

 

                                                                                        Yên Thọ, ngày  05 tháng 10 năm  2017

                                                                                                      Thủ trưởng đơn vị

 

                                      Yên Thọ, ngày..08 .tháng..09..năm..2016

                                          Thủ trưởng đơn vị

 

                                                                                                          Lê Thị Lành

 

 

 

 

                                              Lê Thị Lành

Biểu mẫu 03

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

TRƯỜNG MẦM NON YÊN THỌ                                 

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng trong toàn trường

16

 

II

Loại phòng học

14

 

1

Phòng học kiên cố

12

 

2

Phòng học bán kiên cố

2

 

3

Phòng học tạm

0

 

4

Phòng học nhờ

0

 

III

Số điểm trường

3

 

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

 

                8251m2

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

   3

3568m2

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

    

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

14

 

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

0

 

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

14

 

4

Diện tích hiên chơi (m2)

14

 

5

Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2)

3

 

VII

 Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu

(Đơn vị tính: bộ)

Đủ số lượng theo quy định.

Đủ số lượng theo quy định

VIII

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập  (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số  v.v… )

 

 

1

Máy tính xách tay

02

 

2

Máy tính để bàn

12

 

3

Bục giảng điện tử

01

 

4

Máy chiếu vật thể

01

 

5

Máy tính bảng

06

 

6

Tủ nạp bin

01

 

7

Máy chụp ảnh

01

 

8

Máy in

04

 

IX

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác

 

 

1

Ti vi

17

 

2

Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống)

11

 

3

Máy phô tô

0

 

5

Catsset

 

 

6

Đầu Video/đầu đĩa

10

 

7

Thiết bị khác loa máy

03

 

8

Đồ chơi ngoài trời

37

 

9

Bàn ghế đúng quy cách

369

 

 

X

Nhà vệ sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

2

 

14

 

0,54

2

Chưa đạt chuẩn

vệ sinh*

2

 

0

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )

 

 

Không

XI

Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh

x

 

XII

Nguồn điện (lưới, phát điện riêng)

x

 

XIII

Kết nối internet (ADSL)

x

 

XIV

Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục

x

 

XV

Tường rào xây

x

 

..

...

 

 

 

                                                               Yên Thọ, ngày  05 tháng  10 năm  2017

                                                                            Thủ trưởng đơn vị

 

 

                                                                   BIỂU MẪU 4                                                             

(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 

PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU

                         TRƯỜNG MẦM NON YÊN THỌ                                 

 

THÔNG B¸O

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018

       

 

STT

 

Nội dung

Tổng số

Hình thức tuyển dụng

Trình độ đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú

Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116

(Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn)

Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68)

TS

ThS

ĐH

 

 

TCCN

Dưới TCCN

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và  nhân viên

44

 

 

 

34

 

10

 

 

26

2

10

6

 

I

Giáo viên

29

26

3

 

 

20

2

7

 

 

II

Cán bộ quản lý

4

 

4

 

 

 

4

 

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

3

 

3

 

 

 

3

 

 

 

 

III

Nhân viên

11

3

 

 

 

2

 

3

6

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

1

 

1

 

 

 

1

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

1

 

 

 

 

 

1

 

 

5

Nhân viên thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Nhân viên khác

8

 

1

7

 

 

 

 

2

6

 

 

                                                                Yên Thọ, ngày  05 tháng  10 năm 2017

                                                                                  Thủ trưởng đơn vị

 

 

 

                                                                                   Lê Thị Lành


Chưa có lời bình nào. Bắt đầu