Biểu mẫu 02: Công khai chất lượng giáo ducjmaamf non thực tế, năm học 2020 - 2021
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MN YÊN THỌ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 - 2021
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 290 |
|
| 46 | 65 | 73 | 106 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
| 3 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 290 |
|
| 46 | 65 | 73 | 106 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 290 |
|
| 46 | 65 | 73 | 106 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 290 |
|
| 46 | 65 | 73 | 106 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 285 |
|
| 46 | 65 | 73 | 105 |
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
| 01 | 0 | 0 | 02 |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường |
|
|
| 46 | 65 | 73 | 106 |
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
| 01 | 0 | 0 | 01 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
| 0 | 0 | 0 | 0 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 290 |
|
| 46 | 65 | 73 | 106 |
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
| 46 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
| 65 | 73 | 106 |
| Yên Thọ, ngày 15 tháng 9 năm 2021 ( Đã ký) Nguyễn Thị Kim Nhung |
- CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2017-2018
- Công khai hóa chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng ( Lần 3) - Năm học: 2016-2017
- Công khai chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng ( lần 2) - Năm học 2016-2017
- Công khai hóa chất lượng chăm sóc nuôi dưỡng ( Lần 1)
- Thống kê chất lượng năm học 2013-2014
- THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 2012 - 2013
- Thống kê chất lượng năm học 2011 - 2012