CÔNG KHAI CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC NĂM HỌC 2020- 2021
Biểu mẫu 02
PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON YÊN THỌ
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi | 5-6 tuổi | |||
I | Tổng số trẻ em | 315 |
|
| 57 | 72 | 80 | 106 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ em học 1 buổi/ngày |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Số trẻ em học 2 buổi/ngày | 315 |
|
| 57 | 72 | 80 | 106 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
|
|
II | Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú | 315 |
|
| 57 | 72 | 80 | 106 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 315 |
|
| 57 | 72 | 80 | 106 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 315 |
|
| 57 | 72 | 80 | 106 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Số trẻ cân nặng bình thường | 315 |
|
|
|
|
|
|
2 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
|
|
| 1 |
| 2 | |
3 | Số trẻ có chiều cao bình thường | 315 |
|
|
|
|
|
|
4 | Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
|
|
|
| 1 |
| 1 |
5 | Số trẻ thừa cân béo phì |
|
|
|
|
|
|
|
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 315 |
|
| 57 |
|
|
|
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
| 57 |
|
|
|
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
| 72 | 80 | 106 |
| Đông Triều, ngày 28 tháng 05 năm 2021
Nguyễn Thị Kim Nhung |
Biểu mẫu 03
PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON YÊN THỌ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2020-2021
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng |
| Số m2/trẻ em |
II | Loại phòng học | 14 |
|
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 1,86 m2/trẻ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | 2 | 1,52 m2/trẻ em |
3 | Phòng học tạm | 0 |
|
4 | Phòng học nhờ | 0 |
|
III | Số điểm trường | 3 |
|
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8251 | 23,5 m2/trẻ em |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 3568 | 10,1 m2/trẻ em |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 1519 | 4,34 |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 14 | 2,1 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 14 | 2,1 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 14 | 0,7 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 14 | 0,65 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 1 | 1,7 m2/trẻ em |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 1 | 1,7 m2/trẻ em |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) -Diện tích bếp ăn -Kho |
3 5 | 0,5 m2/trẻ em |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu(Đơn vị tính: bộ) |
| Số bộ/nhóm (lớp) |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 8 | 13 bộ/nhớm, lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 5 |
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 3 | 5bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) -Máy vi tính -Ti vi |
12 14 |
|
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | … |
|
|
|
| Số lượng(m2) | ||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x |
| 14 |
| 210 m2 |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
|
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
|
| Có | Không |
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIV | Kết nối internet | x |
|
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XVI | Tường rào xây | x |
|
.. | .... |
|
|
| Đông Triều, ngày 28 tháng 5năm 2021
Nguyễn Thị Kim Nhung |
- THÔNG BÁO CÔNG KHAI CÁC KHOẢN CHĂM SÓC GIÁO DỤC TRẺ HÈ NĂM 2021
- CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN THU CHI CÁC KHOẢN THU DỊCH VỤ NĂM HỌC 2020-2021
- LỊCH TRỰC TỪ NGÀY 10- 15/5/2021
- Công khai tiền ăn ngày 07-05-2021
- Công khai tiền ăn ngày 06-06-2021
- Công khai tiền ăn ngày 05-05-2021
- Công khai tiền ăn ngày 04-05-2021
- Công khai tiền ăn ngày 27-04-2021
- Công khai tiền ăn ngày 26-04-2021
- Công khai tiền ăn ngày 23-04-2021
- Công khai tiền ăn ngày 22-04-2021
- Công khai tiền ăn ngày 19-04-2021
- Công khai tiền ăn ngày 17-04-2021
- Công khai tiền ăn ngày 16-04-2021
- Công khai tiền ăn ngày 15-04-2021