Công khai cơ sở vật chất nhà trường năm học 2022-2023
PHÒNG GD &ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON YÊN THỌ
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2022-2023
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | Số m2/trẻ em | |
II | Loại phòng học | 13 | |
1 | Phòng học kiên cố | 12 | 1,86 m2/trẻ em |
2 | Phòng học bán kiên cố | 1 | 1,52 m2/trẻ em |
3 | Phòng học tạm | 0 | |
4 | Phòng học nhờ | 0 | |
III | Số điểm trường | 3 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 8251 | 23,5 m2/trẻ em |
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 3568 | 10,1 m2/trẻ em |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | 1519 | 4,34 |
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 14 | 2,1 |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 14 | 2,1 |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 14 | 0,7 |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 14 | 0,65 |
5 | Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2) | 1 | 1,7 m2/trẻ em |
6 | Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2) | 1 | 1,7 m2/trẻ em |
7 | Diện tích nhà bếp và kho (m2) -Diện tích bếp ăn -Kho |
3 5 | 0,5 m2/trẻ em |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu(Đơn vị tính: bộ) | Số bộ/nhóm (lớp) | |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 8 | 13 bộ/nhớm, lớp |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 5 |
|
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 3 | 5bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) -Máy vi tính -Ti vi |
12 14 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) | |
1 | … |
Số lượng(m2) | ||||||
XI | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | 13 | 210 m2 | ||
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
Có | Không | ||
XII | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
XIII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
XIV | Kết nối internet | x | |
XV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
XVI | Tường rào xây | x | |
.. | .... |
Đông Triều, ngày 1 tháng 9 năm 2022
Nguyễn Thị Kim Nhung |
- Kết thúc Công khai tình hình sử dụng tài sản công năm 2021
- Kết thúc Công khai quy chế quản lý sử dụng tài sản công năm 2022
- Công khai tình hình sử dụng tài sản công năm 2021
- Quy chế quản lý tài sản công năm 2022
- Công khai mua sắm tài sản tháng 12/2021
- Công khai cơ sở vật chất nhà trường năm học 2021-2022
- Công khai mua sắm tài sản tháng 8/2021
- Kết thúc Công khai tình hình sử dụng tài sản công năm 2020
- Kết thúc Công khai quy chế quản lý sử dụng tài sản công năm 2021
- Công khai tình hình sử dụng tài sản công năm 2020
- Công khai quy chế quản lý sử dụng tài sản công năm 2021
- Công khai mua sắm tài sản tháng 11.2020
- Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020-2021
- Công khai mua sắm tài sản tháng 6.2020
- Công khai mua sắm tài sản tháng 5.2020