| 1 |  Diện tích nhà vệ sinh |           |           |            Điểm này phải >= 0 và <= 10.0   |  - Đảm bảo từ 0,4m2 đến 0,6m2/trẻ trở lên và không nhỏ hơn 12m2 |  
  | 2 |  Tình trạng mái nhà vệ sinh |           |           |            Điểm này phải >= 0 và <= 10.0   |  - Đảm bảo không thấm dột |  
  | 3 |  Nền, tường nhà vệ sinh |           |           |            Điểm này phải >= 0 và <= 8.0   |  - Đảm bảo: (Không trơn trượt, rễ lau chùi, không thấm đọng nước, sáng màu) (không đảm bảo, trừ mỗi tiêu chuẩn trừ 2 điểm) |  
  | 4 |  Có vách ngăn giữa chỗ đi tiểu và bồn cầu |           |           |            Điểm này phải >= 0 và <= 6.0   |  - Vách ngăn đảm bảo cao 1,2m (không đáp ứng, trừ 4 điểm; không có 0 điểm) |  
  | 5 |  Chậu tiểu treo cho trẻ em trai |           |           |            Điểm này phải >= 0 và <= 5.0   |  - Bố trí tối thiểu từ 2-3 tiểu treo trở lên, tiểu chiều cao 0,3m tính từ mặt sàn đến mép trên thiết bị ( Bố trí dưới 2 tiểu treo, chiều cao không phù hợp hoặc dùng máng tiểu đạt 2,5 điểm; Không có 0 điểm) |  
  | 6 |  Bệ xí riêng cho trẻ em trai |           |           |            Điểm này phải >= 0 và <= 8.0   |  - Bố trí tối thiểu từ 2-3 bệ xí trở lên (Bố trí dưới 2 bệ xí đạt 4 điểm; Dùng chung Nam/Nữ 0 điểm) |  
  | 7 |  Bệ xí riêng cho trẻ em gái |           |           |            Điểm này phải >= 0 và <= 8.0   |  - Bố trí tối thiểu từ 2-3 bệ xí trở lên (Bố trí dưới 2 bệ xí đạt 4 điểm; Dùng chung Nam/Nữ 0 điểm) |  
  | 8 |  Chậu rửa tay, nước sạch, xà phòng rửa tay |           |           |            Điểm này phải >= 0 và <= 5.0   |  - Đảm bảo có (Chậu rửa tay +gương; chiều cao chậu rửa tay tính từ mặt sàn đến mét trên của thiết bị là (nhà trẻ 0,4m. MG 0,45m); đảm bảo đủ nước sạch rửa tay và xả bồn cầu; xà phòng rửa tay….) (không đảm bảo, thiếu mỗi tiêu chuẩn trừ 2,5 điểm) |